  | [∫it] | 
  | danh từ | 
|   |   | chất thải của ruột; cứt, phân | 
|   |   | a pile of dog shit on the pavement | 
|   | một bãi cứt chó trên vỉa hè | 
|   |   | sự thải ra chất thải của ruột; sự ỉa, sự đi ỉa | 
|   |   | sự nhận xét bậy bạ, sự nhận xét vô nghĩa; bản viết bậy bạ, bản viết vô nghĩa | 
|   |   | you do talk a load of shit! | 
|   | anh nói toàn chuyện bậy bạ! | 
|   |   | kẻ đê tiện | 
|   |   | that little shit stole my money | 
|   | thằng đê tiện đó đã lấy cắp tiền của tôi | 
|   |   | in the shit | 
|   |   | bị phiền toái | 
|   |   | not give a shit | 
|   |   | không hề quan tâm, không hề để ý | 
  | động từ (thì quá khứ và động tính từ quá khứ là shitted hoặc shat) | 
|   |   | ỉa; đi ỉa | 
|   |   | to shit oneself | 
|   |   | ỉa vãi ra; quá khiếp sợ | 
  | thán từ | 
|   |   | (dùng để biểu lộ sự tức giận) | 
|   |   | shit! I've missed the train! | 
|   | như cứt! tôi đã nhỡ chuyến tàu đó! |