sister     
 
 
 
   sister  | ['sistə] |    | danh từ |  |   |   | (viết tắt) sis chị, em gái |  |   |   | sister german |  |   | chị (em) ruột |  |   |   | chị em (nhất là dùng bởi một phụ nữ theo thuyết nam nữ bình quyền) |  |   |   | they supported their sisters in the dispute |  |   | họ ủng hộ các chị em trong cuộc tranh chấp  |  |   |   | bạn gái thân (coi (như) chị em gái) |  |   |   | (Sister) (viết tắt) Sr bà xơ; nữ tu sĩ, ni cô |  |   |   | Sister of mercy |  |   | bà phước  |  |   |   | nữ y tá trưởng |  |   |   | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) bà chị, cô em (dùng để nói với một phụ nữ) |  |   |   | come on, sister, hurry along! |  |   | đi thôi, bà chị, nhanh nhanh lên! |  |   |   | (thuộc ngữ) cùng một mẫu, cùng một kiểu (một tàu thủy, một tổ chức..) |  |   |   | our sister college in Cambridge |  |   | trường cao đẳng kiểu như chúng ta ở Cambridge |  
 
 
   /'sistə/ 
 
     danh từ 
    chị, em gái     sister german    chị (em) ruột 
    bạn gái thân (coi như chị em gái) 
    nữ tu sĩ, ni cô     sister of mercy    bà phước 
    chị y tá; chị y tá trưởng 
    bà chị, cô em (vật được nhân cách hoá coi như chị em gần gũi)     prose, younger sister of verse    văn xuôi, cô em của văn vần 
    | 
		 |