sop   
 
 
 
   sop  | [sɔp] |    | danh từ |  |   |   | mẩu bánh mì thả vào nước xúp |  |   |   | sop in the pan  |  |   | bánh mì rán |  |   |   | (+ to) vật để xoa dịu, vật để lấy lòng, vật dỗ dành; vật đút lót |  |   |   | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đàn ông ẻo lả yếu ớt (như) con gái |    | ngoại động từ |  |   |   | chấm vào nước, nhúng vào nước, thả vào nước |  |   |   | thấm nước |    | nội động từ |  |   |   | ướt sũng |  |   |   | to be sopping with rain |  |   | sũng nước mưa |  
 
 
   /sɔp/ 
 
     danh từ 
    mẩu bánh mì thả vào nước xúp     sop in the pan    bánh mì rán 
    vật đút lót 
    vật cho để thưởng, vật cho để dỗ dành 
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đàn ông ẻo lả yếu ớt (như con gái) 
 
     ngoại động từ 
    chấm vào nước, nhứng vào nước, thả vào nước 
    thấm nước 
 
     nội động từ 
    ướt sũng     to be sopping with rain    sũng nước mưa 
    | 
		 |