spark     
 
 
 
   spark  | [spɑ:k] |    | danh từ |  |   |   | tia lửa, tia sáng; tàn lửa |  |   |   | tia loé, ánh loé, chấm sáng loé (ở đá quý) |  |   |   | lời đối đáp nhanh trí; nét sắc sảo (của trí thông minh) |  |   |   | ((thường) phủ định) một tia, một tị |  |   |   | if you had a spark of generosity in you |  |   | nếu như anh còn tí chút lượng cả nào |  |   |   | (Sparks) nhân viên rađiô |  |   |   | fairy sparks |  |   |   | ánh lân quang (phát ra từ thực vật mục nát); ma trơi |  |   |   | to strike sparks out of somebody |  |   |   | gợi được sự sắc sảo dí dỏm của ai (nhất là trong khi nói chuyện) |    | ngoại động từ |  |   |   | làm cho ai bật tia lửa |  |   |   | to spark off khuấy động, làm cho hoạt động |    | nội động từ |  |   |   | phát tia lửa, phát tia điện |    | danh từ |  |   |   | người vui tính |  |   |   | người trai lơ |    | nội động từ |  |   |   | trai lơ |    | ngoại động từ |  |   |   | tán tỉnh, tán (gái) |  
 
 
   /spɑ:k/ 
 
     danh từ 
    tia lửa, tia sáng; tàn lửa 
    tia loé, ánh loé, chấm sáng loé (ở đá quý) 
    lời đối đáp nhanh trí; nét sắc sảo (của trí thông minh) 
    ((thường) phủ định) một tia, một tị     if you had a spark of generosity in you    nếu như anh còn tí chút lượng cả nào 
    (Sparks) nhân viên rađiô !fairy sparks 
    ánh lân quang (phát ra từ thực vật mục nát); ma trơi !to strike sparks out of somebody 
    gợi được sự sắc sảo dí dởm của ai (nhất là trong khi nói chuyện) 
 
     ngoại động từ 
    làm cho ai bật tia lửa 
    to spark off khuấy động, làm cho hoạt động 
 
     nội động từ 
    phát tia lửa, phát tia điện 
 
     danh từ 
    người vui tính 
    người trai lơ 
 
     nội động từ 
    trai lơ 
 
     ngoại động từ 
    tán tỉnh, tán (gái) 
    | 
		 |