  | [spi:t∫] | 
  | danh từ | 
|   |   | khả năng hoặc hành động nói; lời nói | 
|   |   | man is the only animal that has the faculty of speech | 
|   | người là động vật duy nhất có khả năng nói thành lời | 
|   |   | to express one's thoughts by speech | 
|   | dùng lời nói diễn đạt những suy nghĩ của mình | 
|   |   | the car accident left him without the power of speech | 
|   | tai nạn xe hơi đã làm cho anh ấy mất khả năng nói | 
|   |   | cách nói; lối nói | 
|   |   | his indistinct speech made it impossible to understand him | 
|   | cách nói không rành rọt của ông ta làm cho người ta không hiểu được ông nói gì | 
|   |   | she's doing a study of children's speech | 
|   | bà ấy đang nghiên cứu về tiếng nói của trẻ thơ | 
|   |   | his speech was slurred | 
|   | tiếng nói của hắn líu nhíu | 
|   |   | (speech on / about something) bài diễn thuyết; bài diễn văn | 
|   |   | to make/deliver/give a speech | 
|   | đọc/trình bày một bài diễn văn | 
|   |   | a speech on/about illiteracy | 
|   | bài diễn văn về nạn mù chữ | 
|   |   | nhóm câu (dài) do một diễn viên nói | 
|   |   | I've got some very long speeches to learn in Act 2 | 
|   | tôi có mấy đoạn thoại rất dài trong Hồi 2 cần phải học thuộc |