steep     
 
 
 
   steep  | [sti:p] |    | tính từ |  |   |   | dốc, dốc đứng |  |   |   | steep hill |  |   | đồi dốc |  |   |   | (thông tục) quá quắt, không biết đều; quá mức; quá cao; không hợp lý (về giá cả, yêu cầu) |  |   |   | steep demand |  |   | sự đòi hỏi quá quắt  |  |   |   | nhanh (tăng, giảm) |  |   |   | ngoa, phóng đại, không thể tin được |  |   |   | steep story |  |   | câu chuyện không thể tin được  |    | danh từ |  |   |   | dốc, chỗ dốc, sườn dốc |  |   |   | sự ngâm (vào nước); chất lỏng để ngâm |  |   |   | to put something in steep |  |   | ngâm vật gì  |  |   |   | nước ngâm |    | ngoại động từ |  |   |   | ngâm vào nước |  |   |   | to steep in |  |   | thấm, ngấm vào; mê mải, miệt mài |  |   |   | steeped in slumber |  |   | ngủ mê mệt |  |   |   | steeped in misery  |  |   | nghèo rớt mồng tơi  |  |   |   | chìm ngập; đắm chìm |    | nội động từ |  |   |   | bị ngâm |  
 
 
   /sti:p/ 
 
     tính từ 
    dốc     steep hill    đồi dốc 
    (thông tục) quá quắt, không biết đều     steep demand    sự đòi hỏi quá quắt 
    ngoa, phóng đại, không thể tin được     steep story    câu chuyện không thể tin được 
 
     danh từ 
    dốc, chỗ dốc, sườn dốc 
    sự ngâm (vào nước)     to put something in steep    ngâm vật gì 
    nước ngâm 
 
     ngoại động từ 
    ngâm vào nước     to steep in    thấm, ngấm vào; mê mải, miệt mài     steeped in slumber    ngủ mê mệt     steeped in misery    nghèo rớt mồng tơi 
 
     nội động từ 
    bị ngâm 
    | 
		 |