stub   
 
 
 
   stub  | [stʌb] |    | danh từ |  |   |   | gốc (cây) |  |   |   | chân (răng) |  |   |   | đuôi cụt |  |   |   | mẩu (bút chì, thuốc lá) |  |   |   | cuốn (vé, séc, hoá đơn) |  |   |   | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuống (séc, hoá đơn...) |  |   |   | cái nhú ra, vật nhú ra |  |   |   | a mere stub of a horn |  |   | sừng mới nhu ra được một tí |  |   |   | (như) stub nail |    | ngoại động từ |  |   |   | đánh gốc, đánh hết gốc (ở một khoảnh đất) |  |   |   | dập tắt (nhất là thuốc lá) bằng cách dí vào vật gì |  |   |   | vấp (ngón chân) |  |   |   | to stub one's toe against something |  |   | vấp ngón chân vào vật gì |  
 
 
   /stʌb/ 
 
     danh từ 
    gốc (cây) 
    chân (răng) 
    mẩu (bút chì, thuốc lá, đuôi chó) 
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuống (séc, hoá đơn...) 
    cái nhú ra, vật nhú ra     a mere stub of a horn    sừng mới nhu ra được một tí 
    (như) stub_nail 
 
     ngoại động từ 
    đánh gốc, đánh hết gốc (ở một khoảnh đất) 
    giụi tắt (mẩu thuốc lá) ((cũng) stub out) 
    vấp (ngón chân)     to stub one's toe against something    vấp ngón chân vào vật gì 
    | 
		 |