stuck     
 
 
 
   stuck  | ngoại động từ & nội động từ |  |   |   | như stick |    | tính từ |  |   |   | bị mắc, bị kẹt, bị tắc, bị sa lầy, bị cản trở |  |   |   | help ! I'm stuck in the mud |  |   | cứu tôi với! tôi bị sa lầy trong bùn |  |   |   | I'm stuck on the second question |  |   | tôi bị tắc ở câu hỏi thứ hai (tức là không trả lời được)  |  |   |   | (thông tục) đã bị mổ, đã bị cắt tiết (về một con vật) |  |   |   | scream like a stuck pig |  |   | kêu như con lợn bị chọc tiết |  |   |   | (+ on) (thông tục) rất yêu ai |  |   |   | he's really stuck on his new girl-friend |  |   | nó thật sự mê cô bạn gái mới |  |   |   | (+ with) (thông tục) có ai/cái gì mà mình không muốn |  |   |   | I'm stuck with my sister for the whole day |  |   | tôi bị cô em gái ám suốt cả ngày |  |   |   | get stuck in (to something) |  |   |   | (thông tục) hăng hái bắt đầu làm cái gì |  
 
 
   /stick/ 
 
     danh từ 
    cái gậy 
    que củi 
    cán (ô, gươm, chổi...) 
    thỏi (kẹo, xi, xà phong cạo râu...); dùi (trống...) 
    (âm nhạc) que chỉ huy nhạc (của người chỉ huy dàn nhạc) 
    (hàng hải), (đùa cợt) cột buồm 
    (nghĩa bóng) người đần độn; người cứng đờ đờ 
    đợt bom 
    (the sticks) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (thông tục) miền quê !as cross as two sticks 
    (xem) cross !in a cleft stick 
    ở vào thế bí, ở vào thế tiến lui đều khó !to cut one's stick 
    (xem) cut !to want the stich 
    muốn phải đòn 
 
     ngoại động từ stuck 
    đâm, thọc, chọc     to stick a pin through something    đâm đinh ghim qua một vật gì     to stick pigs    chọc tiết lợn     cake stuck over with almonds    bánh có điểm hạnh nhân 
    cắm, cài, đặt, để, đội     to stick pen behind one's ear    cài bút sau mái tai     to stick up a target    dựng bia lên     stick your cap on    đội mũ lên 
    dán, dính     to stick postage stamp on an envelope    dán tem lên một cái phong bì     stick no bills    cấm dán quảng cáo 
    cắm (cọc) để đỡ cho cây 
    ((thường)     out) ngó, ló; ưỡn (ngựa), chìa (cằm), phình (bụng)...     to stick one's head out of window    ló đầu ra ngoài cửa sổ     to stick out one's chest    ưỡn ngực; vỗ ngực ta đây 
    (ngành in) xếp (chữ) 
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm sa lầy, làm vướng mắc, làm trở ngại; giữ lại ((thường) động tính từ quá khứ)     the wheels were stuck    bánh xe bị sa lầy     I was stuck in town    tôi bị giữ lại ở tỉnh 
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (thông tục) làm bối rối, làm cuống, làm lúng túng     I'm stuck by this question    tôi bị câu hỏi đó     to stick somebody up    làm ai luống cuống 
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) lừa bịp 
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) chịu đựng 
 
     nội động từ 
    cắm     arrow sticks in target    mũi tên cắm vào bia 
    dựng đứng, đứng thẳng     his hair stuck straight up    tóc nó dựng đứng lên 
    dính     this envelope will not stick    cái phong bì này không dính 
    ((thường)     out) ló ra, chìa ra, ưỡn ra, nhô ra 
    bám vào, gắn bó với, trung thành với     to stick to the point    bám vào vấn đề     to stick like a bur    bám như đỉa đói     friends should stick together    bạn bè phải gắn bó với nhau     to stick to one's promise    trung thành với lời hứa của mình     are you going to stick in all day?    anh sẽ ở nhà suốt ngày à? 
    sa lầy, mắc, kẹt, vướng, tắc; bị chặn lại, bị hoãn lại, đi đến chỗ bế tắc     carriage stuck in the mud    xe bị sa lầy     he got through some ten lines and there stuck    nói đọc trôi được mười dòng rồi tắc tị     the bill stuck in committee    đạo dự luật bị ngăn lại không được thông qua ở uỷ ban 
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bối rối, luống cuống, lúng túng !to stick around 
    (từ lóng) ở quanh quẩn gần; lảng vảng gần !to stick at 
    miệt mài làm, bền bỉ tiếp tục     to stick at a task for six hours    miệt mài làm một công việc luôn sáu giờ liền     to stick at nothing    không gì ngăn trở được; không từ thủ đoạn nào !to stick by 
    trung thành với !to stick down 
    dán, dán lên, dán lại 
    ghi vào (sổ...) !to stick it [out] 
    chịu đựng đến cùng !to stick out for 
    đòi; đạt được (cái gì) !to stick to it 
    khiên trì, bám vào (cái gì) !to stick up 
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) ăn cướp bằng vũ khí !to stick up for 
    (thông tục) bênh, bảo vệ (một người vắng mặt, quyền lợi...) !to stick up to 
    không khúm núm, không phục tùng; đương đầu lại !to stick fast 
    bị sa lầy một cách tuyệt vọng !to stick in one's gizzard 
    (xem) gizzard !to stick in the mud 
    (xem) mud !if you throw mud enough, some of it will stick 
    nói xấu một trăm câu, thế nào cũng có người tin một câu !some of the money stuck in (to) his fingers 
    hắn tham ô một ít tiền 
    | 
		 |