  | [sə'bɔ:dinət] | 
  | tính từ | 
|   |   | (subordinate to somebody) có địa vị hoặc cấp bậc thấp hơn ai; thuộc cấp; cấp dưới | 
|   |   | he was always friendly to his subordinate officers | 
|   | ông ta luôn thân thiện với các sĩ quan thuộc cấp | 
|   |   | (subordinate to something) kém quan trọng hơn cái gì; phụ; phụ thuộc | 
|   |   | to play a subordinate part | 
|   | đóng vai phụ | 
|   |   | subordinate clause (cũng dependent clause) | 
|   | mệnh đề phụ | 
|   |   | everything is subordinate to your decision | 
|   | mọi việc đều phụ thuộc vào quyết định của ông  | 
  | danh từ | 
|   |   | người cấp dưới; người dưới quyền; thuộc cấp | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | (to subordinate something to something) làm cho cái gì phụ thuộc vào cái gì | 
|   |   | đặt xuống bậc dưới; hạ tầm quan trọng |