substantial   
 
 
 
   substantial  | [səb'stæn∫əl] |    | tính từ |  |   |   | có thật (chứ không phải nghe đồn hoặc tưởng tượng) |  |   |   | was it something substantial that you saw, or was it a ghost? |  |   | cái anh nhìn thấy có phải là thật không hay chỉ là bóng ma? |  |   |   | lớn lao; đáng kể; quan trọng; trọng yếu |  |   |   | substantial contribution |  |   | sự đóng góp quan trọng |  |   |   | substantial progress |  |   | sự tiến bộ đáng kể |  |   |   | to obtain a substantial loan |  |   | giành được một khoản vay đáng kể |  |   |   | we are in substantial agreement |  |   | chúng ta chủ yếu đã thoả thuận với nhau  |  |   |   | chắc chắn, chắc nịch, vạm vỡ |  |   |   | a man of substantial build |  |   | người vạm vỡ |  |   |   | a substantial padlock, chair |  |   | một cái khoá móc, ghế chắc chắn  |  |   |   | có nhiều của cải; giàu có |  |   |   | a substantial business, company |  |   | doanh nghiệp, công ty có vốn liếng dồi dào |  |   |   | substantial farmers |  |   | những nông dân giàu có |  |   |   | (nói về thức ăn) bổ dưỡng |  
 
 
 
    thực chất
 
   /səb'stænʃəl/ 
 
     tính từ 
    thật, có thật 
    có thực chất, thực tế     substantial agreement    sự đồng ý về thực tế 
    quan trọng, trọng yếu, có giá trị thực sự, lớn lao     substantial contribution    sự đóng góp quan trọng     substantial progress    sự tiến bộ lớn lao 
    chắc chắn, chắc nịch, vạm vỡ     a man of substantial build    người vạm vỡ 
    giàu có, có tài sản, trường vốn, vững về mặt tài chính     substantial firms    những công ty trường vốn 
    bổ, có chất (món ăn) 
    | 
		 |