underdone
underdone | [,ʌndə'dʌn] | | tính từ | | | chưa thật chín, nhất là mới nấu sơ qua hoặc chưa đủ mức; nửa sống nửa chín; tái | | | nicely underdone vegetables | | rau luộc tái rất ngon | | | the beef was underdone and quite uneatable | | thịt bò nửa sống nửa chín, không tài nào ăn được |
/'ʌndə'dʌn/
động tính từ quá khứ của underdo
tính từ chưa chín (thức ăn) nửa sống nửa chín (thịt)
|
|