  | ['veikənsi] | 
  | danh từ | 
|   |   | khoảng không, khoảng trống | 
|   |   | a vacancy on a page | 
|   | một khoảng trống trên trang giấy | 
|   |   | tình trạng bỏ không (trong nhà trọ) | 
|   |   | no vacancies | 
|   | không còn chỗ trống, hết chỗ (ghi trên một tấm bảng chẳng hạn) | 
|   |   | một vị trí hay chức vụ còn bỏ trống; chỗ khuyết | 
|   |   | we have vacancies for typists/in the typing pool | 
|   | chúng tôi còn khuyết chân đánh máy/nhóm người đánh máy | 
|   |   | tình trạng lơ đãng, đầu óc trống rỗng; sự thiếu suy nghĩ, sự thiếu thông minh | 
|   |   | the vacancy of his stare | 
|   | sự lơ đãng trong cái nhìn |