comfort
comfort | ['kʌmfət] | | danh từ | | | sự an ủi; người an ủi; nguồn an ủi | | | a few words of comfort | | vài lời an ủi | | | to be a comfort to someone | | là nguồn an ủi của ai | | | cold comfort | | lời an ủi nhạt nhẽo | | | the news brought comfort to all of us | | tin tức là nguồn an ủi cho tất cả chúng ta | | | sự an nhàn; sự sung túc | | | to live in comfort | | sống an nhàn sung túc | | | they did everything for our comfort | | họ làm tất cả vì sự sung túc của chúng ta | | | (số nhiều) tiện nghi | | | the comforts of life | | những tiện nghi của cuộc sống | | | the hotel has all modern comforts/every modern comfort | | khách sạn có đủ mọi tiện nghi hiện đại | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chăn lông vịt | | | creature comforts | | | đồ ăn ngon, quần áo đẹp... | | | (quân sự) những thứ lặt vặt cần dùng hằng ngày (cho cá nhân (như) thuốc lá...) | | ngoại động từ | | | dỗ dành; an ủi | | | to comfort a child | | dỗ dành an ủi đứa trẻ |
/'kʌmfət/
danh từ sự an ủi, sự khuyên giải; người an ủi, người khuyên giải; nguồn an ủi, lời an ủi a few words of comfort vài lời an ủi to be a comfort to someone là nguồn an ủi của người nào cold comfort loài an ủi nhạt nhẽo sự an nhàn, sự nhàn hạ; sự sung túc to live in comfort sống an nhàn sung túc (số nhiều) tiện nghi the comforts of life những tiện nghi của cuộc sống (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chăn lông vịt !creature comforts đồ ăn ngon, quần áo đẹp... (quân sự) những thứ lặt vặt cần dùng hằng ngày (cho cá nhân như thuốc lá...)
ngoại động từ dỗ dành, an ủi, khuyên giải, làm khuây khoả to comfort a child dỗ dành an ủi đứa trẻ to comfort those who are in sorrow an ủi những người đang phiền muộn
|
|