gate
gate
A gate is a door in a fence. | [geit] |
| danh từ |
| | cổng |
| | a wooden/iron gate |
| cổng gỗ/sắt |
| | the garden gate |
| cửa vườn |
| | the gates of the city |
| các cổng ra vào thành phố |
| | the carriage passed through the palace gates |
| chiếc xe ngựa đi qua cổng lâu đài |
| | như gate-money |
| | cửa đập, cửa cống |
| | lối ra vào dành cho hành khách ở nhà ga sân bay hoặc khách đi xem thể thao ở sân vận động); cửa |
| | the flight is now boarding at gate 16 |
| hiện nay chuyến bay đang cho hành khách lên máy bay ở cửa 16 |
| | đèo, hẽm núi |
| | (kỹ thuật) tấm ván che, ván chân; cửa van |
| | to get the gate |
| | bị đuổi ra |
| | to give somebody the gate |
| | đuổi ra, tống cổ ra, cho thôi việc |
| | to open the gate for (to) somebody |
| | mở đường cho ai |
| ngoại động từ |
| | phạt (học sinh) không cho ra ngoài (ở trường đại học Ôc-phớt và Căm-brít) |
(Tech) cổng, cửa [TN]; cực cổng/cửa [TN], cực lưới (đèn tinh thể trường); ; cổng điều khiển, xung
(máy tính) sơ đồ trùng; van; xuppap, xung mở
add g. van cộng
and g. lược đồ “và”
diode g. ống điôt, sơ đồ trùng điôt
time g. bộ chọn thời gian
zero g. van thiết bị số không
/geit/
danh từ
cổng
số người mua vé vào xem (một trận đấu thể thao...)
tiền mua vé (trận đấu thể thao...) ((cũng) gate-money)
cửa đập, cửa cống
hàng rào chắn (chỗ đường xe lửa chạy qua đường cái; trạm thu thuế...)
đèo, hẽm núi
(kỹ thuật) tấm ván che, ván chân; cửa van !to get the gate
bị đuổi ra !to give somebody the gate
đuổi ra, tống cổ ra, cho thôi việc !to open the gate for (to) somebody
mở đường cho ai
ngoại động từ
phạt (học sinh) không cho ra ngoài (ở trường đại học Ôc-phớt và Căm-brít)