gripe
gripe | [graip] | | danh từ | | | lời kêu ca, lời phàn nàn | | | (số nhiều) chứng đau bụng quặn thắt | | nội động từ | | | đau quặn, đau thắt | | | phàn nàn, kêu ca | | | the young wife gripes all day long about her old husband | | cô vợ trẻ suốt ngày cứ phàn nàn về ông chồng già của mình |
/graip/
danh từ sự nắm chặt, sự cầm chặt, sự kẹp chặt ách kìm kẹp, nanh vuốt, sự áp bức in the gripe of the landlords trong nanh vuốt của bọn địa chủ (số nhiều) chứng đau bụng quặn báng (súng); chuôi, cán (đồ dùng) (số nhiều) (hàng hải) dây cột thuyền (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lời kêu ca, lời phàn nàn
|
|