graph
graph
A graph is a diagram that shows relationships between things. | [græf] |
 | danh từ |
|  | đồ thị, biểu đồ |
|  | (toán học) mạch |
 | ngoại động từ |
|  | vẽ đồ thị; minh hoạ bằng đồ thị |

(Tech) đồ thị, đồ họa, đồ hình; vẽ đồ thị (đt)

biểu đồ, đồ thị, đồ hình, mạch

g. of a equation đồ thị của một phương trình

alternating g. đồ hình thay phiên

lipartite g. đồ thị hai nhánh

brocken line g. đồ thị có dạng hình gấp khúc

bunch g. đồ thị thành chùm

circular g. đồ thị vòng

critical g. (tô pô) đồ thị tới hạn

high-low g. (thống kê) biểu đồ các cực trị

kinematic (al) g. đồ thị động lực

linear g. tuyến đồ

planar g. (tô pô) đồ hình phẳng

superposed g. (tô pô) đồ hình chồng chất

/græf/

danh từ

đồ thị

(toán học) mạch

ngoại động từ

vẽ đồ thị; minh hoạ bằng đồ thị

danh từ

máy in thạch

động từ

in thạch