![](img/dict/02C013DD.png) | [hɔ:nt] |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | nơi được người hoặc những người có tên tuổi thường đến thăm viếng |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | this pub is a favourite haunt of artists |
| quán rượu này là nơi các nghệ sĩ thích lui tới |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to revisit the haunts of one's youth |
| thăm lại những nơi mà thời trẻ mình thường lui tới |
![](img/dict/46E762FB.png) | ngoại động từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (về ma) thường đến thăm một nơi |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a haunted house |
| một ngôi nhà có ma ám |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a spirit haunts the castle |
| một hồn ma thường lui tới lâu đài |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | rất hay có mặt ở một nơi |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | this is one of the cafés I used to haunt |
| đây là một trong những quán cà phê mà tôi vẫn hay lui tới |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | ám ảnh |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a haunting melody |
| một giai điệu cứ luôn âm vang trong đầu |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a wrongdoer haunted by fear of discovery |
| kẻ làm bậy luôn bị ám ảnh bởi nỗi sợ bị người khác phát hiện |