monkey
monkey
Monkeys are furry mammals with long, strong tails. | ['mʌηki] |
 | danh từ |
|  | con khỉ |
|  | (thông tục) thằng nhãi, thằng ranh, thằng nhóc |
|  | cái vồ (để nện cọc) |
|  | (từ lóng) món tiền 500 teclinh; món tiền 500 đô la |
|  | to get one's monkey up |
|  | (xem) get |
|  | to have a monkey on one's back |
|  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nghiện thuốc phiện |
 | ngoại động từ |
|  | bắt chước |
 | nội động từ |
|  | làm trò khỉ, làm trò nỡm |
|  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thường) (+ about, around) mất thì giờ về những trò táy máy lặt vặt |

/'mʌɳki/

danh từ

con khỉ

(thông tục) thằng nhãi, thằng ranh, thằng nhóc

cái vồ (để nện cọc)

(từ lóng) món tiền 500 teclinh; món tiền 500 đô la !to get one's monkey up

(xem) get !to have a monkey on one's back

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nghiện thuốc phiện

ngoại động từ

bắt chước

nội động từ

làm trò khỉ, làm trò nỡm

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thường) (
about, around) mất thì giờ về những trò táy máy lặt vặt