|  | [trʌst] | 
|  | danh từ | 
|  |  | sự tín nhiệm, lòng tin, sự tin cậy | 
|  |  | to have (put, repose) trust in someone | 
|  | tin cậy ai, tín nhiệm ai | 
|  |  | a breach of trust | 
|  | sự bội tín | 
|  |  | you must take what I say on trust | 
|  | anh cứ tin vào lời tôi | 
|  |  | niềm hy vọng, kỳ vọng, sự tin tưởng, sự trông mong | 
|  |  | you are my sole trust | 
|  | anh là nguồn hy vọng duy nhất của tôi, tôi chỉ biết trông mong vào anh | 
|  |  | sự giao phó, sự phó thác, sự uỷ thác | 
|  |  | to commit to someone's trust | 
|  | giao phó cho ai trông nom, uỷ thác cho ai | 
|  |  | to have in trust | 
|  | được giao phó, được uỷ thác | 
|  |  | to leave in trust | 
|  | uỷ thác | 
|  |  | to lold a property in trust | 
|  | (pháp lý) trông nom một tài sản được uỷ thác | 
|  |  | trách nhiệm | 
|  |  | a position of great trust | 
|  | một chức vị có trách nhiệm lớn | 
|  |  | (thương nghiệp) sự mua chịu, sự bán chịu | 
|  |  | to supply goods on trust | 
|  | cung cấp hàng chịu | 
|  |  | to deliver goods on trust | 
|  | giao hàng chịu | 
|  |  | (kinh tế) tơrơt | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | tin, tin cậy, tín nhiệm; trông cậy, tin tưởng | 
|  |  | to trust someone implicitly | 
|  | tuyệt đối tin ai | 
|  |  | his words can't be trusted | 
|  | lời nói của nó không thể tin được | 
|  |  | you can't trust what the papers say | 
|  | anh không thể tin vào những lời báo chí viết | 
|  |  | hy vọng, kỳ vọng | 
|  |  | we trust to receive a cheque at your earliest convenience | 
|  | chúng tôi hy vọng sẽ nhận được tấm séc vào thời điểm sớm nhất (vào lúc nào thuận tiện nhất cho ông) | 
|  |  | I trust that you are in good health | 
|  | tôi hy vọng rằng anh vẫn khoẻ mạnh | 
|  |  | tùy thuộc vào (ai) để làm, dùng, trông nom cái gì... một cách chu đáo hoặc an toàn | 
|  |  | I know I can trust my children with you | 
|  | tôi biết tôi có thể giao phó con cái tôi cho anh được | 
|  |  | I'd trust him with my life | 
|  | cả cuộc đời tôi, tôi đã giao phó cho nó | 
|  |  | I can't trust you out of my sight | 
|  | tôi không thể phó mặc anh không trông nom dòm ngó gì đến | 
|  |  | can I trust you to post this letter? | 
|  | tôi nhờ anh bỏ lá thư này vào thùng được không? | 
|  |  | trust you to forget my birthday! | 
|  | tin vào cậu để mà quên ngày sinh nhật của tớ à! | 
|  |  | bán chịu, cho chịu | 
|  |  | you can trust him for any amount | 
|  | anh có thể cho hắn chịu bao nhiêu cũng được | 
|  |  | to trust in somebody/something | 
|  |  | tin ở ai/cái gì | 
|  |  | to trust in providence | 
|  | tin ở thượng đế | 
|  |  | you must trust in your own judgement | 
|  | anh phải tin vào chính khả năng xét đoán của anh | 
|  |  | to trust to something | 
|  |  | phó mặc cho | 
|  |  | to trust to luck/fate/fortune | 
|  | phó mặc cho sự may rủi/số phận/vận may |