|  bald 
  
 
 /bɔ:ld/
 
 
  tính từ 
 
  hói (đầu) 
 
  trọc trụi 
 
  bald hill  đồi trọc 
 
  bald tree  cây trụi lá 
 
  bald bird  chim trụi lông 
 
  không che đậy; lộ liễu; phô bày ra rành rành (tật xấu khuyết điểm) 
 
  nghèo nàn, khô khan, tẻ (văn chương) 
 
  có lang trắng ở mặt (ngựa) 
 !as bald as an egg (as a coot, as a billiard ball)
 
 
  đầu trọc lông lốc bình vôi, đầu trọc như cái sọ dừa 
 
 
 |  |