bite
/bait/
danh từ
sự cắn, sự ngoạm; miếng cắn; vết cắn
sự châm, sự đốt; nốt đốt (muỗi, ong...)
miếng (thức ăn); thức ăn
a bite of food một miếng ăn
without bite and sup không cơm nước gì cả
sự đau nhức, sự nhức nhối của vết thương
sự cắn câu (cá...)
sự bám chắt, sự ăn sâu (mỏ neo, phanh, đinh ốc...)
vị cay tê (gừng, hạt tiêu...)
(nghĩa bóng) sự châm biếm, sự chua cay (lời nói)
cỏ cho vật nuôi
(bất qui tắc) động từ bit; bitten
/bittn/, bit
cắn, ngoạm
to bite one's nails cắn móng tay
châm đốt; đâm vào (gươm...)
to be badly bitten by mosquitoes bị muỗi đốt nhiều quá
làm đau, làm nhột; ăn mòn; làm cay tê (thức ăn)
the frost will bite the fruit blossom sương giá sẽ làm chột mầm quả
strong acids bite metals axit mạnh ăn mòn kim loại
peper and ginger bite the tongue hạt tiêu và gừng làm cay tê lưỡi
cắn câu ((nghĩa đen), (nghĩa bóng))
bám chắt, ăn sâu, bắt vào
the screw does not bite đinh ốc không bắt vào được
the anchor does not bite neo không bám chắc
the brake will not bite phanh không ăn
(nghĩa bóng) lừa bịp
!to bite off
cắn, cắn đứt ra
!to be bitten with
say mê, ham mê (cái gì)
!to bite the dust (ground, sand)
ngã xuống và chết
!to bite one's lips
mím môi (để nén giận...)
!to bite off more than one can chew
cố làm việc gì quá sức mình
!once bitten twice shy
(xem) once
|
|