crisis 
/'kraisis/
danh từ, số nhiều crises
sự khủng hoảng; cơn khủng hoảng
political crisis khủng hoảng chính trị
a cabiner crisis khủng hoảng nội các
economic crisis khủng hoảng kinh tế
to come to a crisis đến bước ngoặc, đến bước quyết định
to pass through a crisis qua một cơn khủng hoảng
(y học) cơn (bệnh); sự lên cơn
|
|