|  lick 
  
 
 /lik/
 
 
  danh từ 
 
  cái liềm 
 
  (từ lóng) cú đám, cái vụt; đòn đau 
 
  (số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) sự cố gắng, sự nỗ lực 
 
  to put in one's best licks  hết sức cố gắng, nỗ lực 
 
  (từ lóng) tốc độ đi 
 
  at full lick  hết sức hối hả, ba chân bốn cẳng 
 
  bâi liếm (nơi đất mặn, dã thú thường đến liếm muối ((cũng) salt lick) 
 !a lick and a promise
 
 
  sự làm qua quýt, sự làm chiếu lệ 
 
  động từ 
 
  liếm 
 
  lướt qua, đốt trụi 
 
  the flames licked the dry grass  ngọn lửa lướt lem lém qua đám cỏ khô 
 
  (từ lóng) đánh; được, thắng 
 
  (từ lóng) đi, đi hối hả 
 
  to go as fast (hard) as one could lick  đi hết sức hối hả, đi ba chân bốn cẳng 
 
  (từ lóng) vượt quá sự hiểu biết của... 
 
  well that licks me  chà! cái đó vượt quá sự hiểu biết của tôi 
 !to lick creation
 
 
  vượt tất cả mọi thứ, không gì sánh kịp 
 !to lick the dust
 
 
  bị đánh gục, bị đánh bại 
 !to lick one's lips
 
 
  (xem) lip 
 !to lick into shape
 
 
  (xem) shape 
 !to lick someone's shoes
 
 
  liếm gót ai 
 
 
 |  |