scatter
/'skætə/
danh từ
sự tung rắc, sự rải ra, sự phân tán
tầm phân tán (đạn)
những cái được tung rắc, những cái được rải ra
động từ
tung, rải, rắc, gieo
to scatter seed gieo hạt giống
to scatter gravel on road rải sỏi lên mặt đường
đuổi chạy tán loạn
làm tan (mây, hy vọng...)
toả (ánh sang)
lia, quét (súng)
|
|