 | [ə'sju:m] |
 | ngoại động từ |
|  | cho rằng; thừa nhận |
|  | We cannot assume anything in this case |
| Chúng tôi không thể thừa nhận điều gì trong vụ này |
|  | I'm assuming that the present situation is going to continue |
| Tôi cho rằng tình hình này sẽ còn tiếp diễn |
|  | We must assume him to be innocent until he is proved guilty |
| Chúng tôi phải coi anh ấy là người vô tội đến khi nào chứng minh được rằng anh ấy có tội |
|  | We can all leave together - assuming (that) the others aren't late |
| Chúng ta có thể cùng ra đi - giả sử là những người khác không đến muộn |
|  | let's assume that this is true |
| chúng ta hãy cho điều này là đúng |
|  | mang, khoác, có, lấy (cái vẻ, tính chất...) |
|  | his illness assumes a very grave character |
| bệnh của anh ta có vẻ nặng |
|  | the problem is beginning to assume massive proportions |
| vấn đề này đang bắt đầu mang một tầm cỡ lớn |
|  | làm ra vẻ, giả bộ |
|  | to assume a look of innocence |
| làm ra vẻ ngây thơ |
|  | to assume ignorance |
| làm ra vẻ như mình không biết; giả vờ dốt |
|  | to assume indifference/an air of concern |
| làm ra vẻ thờ ơ/quan tâm |
|  | nắm lấy, chiếm lấy |
|  | to assume power |
| nắm chính quyền |
|  | đảm đương, gánh vác, nhận vào mình |
|  | to assume office |
| đảm đương nhiệm vụ |
|  | to assume responsibility |
| gánh vác trách nhiệm; chịu trách nhiệm |
|  | to assume strict measures |
|  | áp dụng những biện pháp triệt để |
|  | to assume the offensive |
|  | (quân sự) chuyển sang thế tấn công |