 | [brest] |
 | danh từ |
|  | một trong hai bộ phận trên cơ thể phụ nữ sinh ra sữa; vú |
|  | a baby at the breast |
| trẻ còn ẵm ngửa |
|  | cancer of the breast |
| ung thư vú |
|  | the breasts swell during pregnancy |
| vú căng lên trong thời kỳ mang thai |
|  | phần đằng trước ở bên trên cơ thể người; ngực |
|  | to clasp/hold somebody to one's breast |
| siết chặt/ôm ai vào ngực mình |
|  | bộ phận quần áo che ngực |
|  | a soldier with medals pinned to the breast of his coat |
| người lính có nhiều huy chương cài trên ngực |
|  | bộ phận của súc vật tương ứng với ngực của người, được ăn như là thức ăn |
|  | chicken breasts |
| lườn gà |
|  | breast of lamb |
| sườn cừu |
|  | nguồn tình cảm; tâm trạng |
|  | to have a troubled breast |
| lo âu khắc khoải |
|  | cái diệp (ở cái cày) |
|  | (ngành mỏ) gương lò |
|  | to beat one's breast |
|  | xem beat |
|  | to make a clean breast of something |
|  | thú nhận, thú lỗi, nhận tội; khai hết những việc đã làm |
 | ngoại động từ |
|  | chạm cái gì bằng ngực |
|  | the runner breasted the tape |
| tay đua chạm ngực vào dây chăng ở đích đến |
|  | đối diện và tiến lên trước chống lại cái gì |
|  | breasting the waves |
| ưỡn ngực rẽ sóng |
|  | lên đến đỉnh của cái gì |
|  | to breast a hill/rise |
| lên đến đỉnh đồi/gò |