 | [strip] |
 | danh từ |
|  | sự cởi quần áo; hành động cởi quần áo (nhất là trong trình diễn múa thoát y) |
|  | mảnh (vải..), dải (đất..) |
|  | a strip of cloth |
| một mảnh vải |
|  | a strip of garden |
| một mảnh vườn |
|  | (thông tục) quần áo có màu sắc riêng của các thành viên đội bóng đá |
|  | England are playing in the blue and white strip |
| (đội) Anh chơi với quần áo màu xanh và trắng |
|  | cột tranh vui (trong báo) |
|  | (hàng không) đường băng (như) air strip, landing strip |
 | nội động từ |
|  | (+ down, off) cởi quần áo |
|  | to strip to the skin |
| cởi trần truồng |
|  | trờn răng (đinh vít, bu lông...) |
|  | phóng ra (đạn) |
 | ngoại động từ |
|  | cởi; lột (quần áo, cái che phủ, bộ phận..) |
|  | to strip a machine |
| tháo dỡ một cái máy |
|  | tước; lột; lấy đi (tài sản, huân chương, chức vụ..) của ai |
|  | to strip house |
| tước đoạt hết đồ đạc trong nhà |
|  | to strip someone of his power |
| tước quyền ai, cách chức ai |
|  | làm trờn răng (đinh vít, bu lông...) |
|  | to strip screw |
| làm trờn răng một đinh vít |
|  | vắt cạn |
|  | to strip a cow |
| vắt cạn sữa một con bò |
|  | (+ down) tháo rời (nhất là một cỗ máy) |
|  | strip to the buff |
|  | (thông tục) cởi hết quần áo; trần truồng |