beck
beck | [bek] | | danh từ | | | suối (ở núi) | | | sự vẫy tay, sự gật đầu (ra hiệu) | | | to be at someone's beck and call | | | hoàn toàn chịu sự sai khiến của ai; ngoan ngoãn phục tùng ai | | động từ | | | vẫy tay ra hiệu, gật đầu ra hiệu |
/bek/
danh từ suối (ở núi)
danh từ sự vẫy tay, sự gật đầu (ra hiệu) !to be at someone's beck and call hoàn toàn chịu sự sai khiến của ai; ngoan ngoãn phục tùng ai
động từ vẫy tay ra hiệu, gật đầu ra hiệu
|
|