  | [krɔs] | 
  | danh từ | 
|   |   | cây thánh giá; dấu chữ thập (làm bằng tay phải để cầu khẩn hoặc tỏ vẻ thành kính đối với Chúa); đài thập ác (đài kỷ niệm trên có chữ thập) | 
|   |   | she wore a small silver cross on a chain round her neck | 
|   | cô ta đeo một chiếc thánh giá nhỏ bằng bạc ở sợi dây chuyền quanh cổ  | 
|   |   | đạo Cơ đốc | 
|   |   | to follow the Cross | 
|   | theo đạo Cơ đốc | 
|   |   | the Cross and the Crescent | 
|   | Chữ thập và Trăng lưỡi liềm (Cơ Đốc giáo và Hồi giáo) | 
|   |   | dấu chữ thập, hình chữ thập | 
|   |   | to make one's cross | 
|   | đánh dấu chữ thập của mình (đánh dấu chéo trên tài liệu thay cho chữ ký, do không biết viết chẳng hạn) | 
|   |   | that city is marked on the map with a cross | 
|   | thành phố ấy được đánh dấu trên bản đồ bằng một dấu chữ thập | 
|   |   | the priest made a cross over her head | 
|   | linh mục làm dấu chữ thập trên đầu cô ta | 
|   |   | dấu gạch ngang ở chữ cái ((ở chữ đ, t chẳng hạn)) | 
|   |   | nỗi đau khổ, nỗi thống khổ; bước thử thách; sự gian nan | 
|   |   | to bear one's cross  | 
|   | chịu đựng đau khổ  | 
|   |   | bội tinh | 
|   |   | the Military Cross | 
|   | bội tinh chiến công | 
|   |   | sự tạp giao; vật lai giống | 
|   |   | a mule is a cross between a horse and an ass | 
|   | la là vật lai giống giữa ngựa và lừa  | 
|   |   | sự pha tạp | 
|   |   | (từ lóng) sự gian lận, sự lừa đảo, sự ăn cắp | 
|   |   | the Cross | 
|   |   | cây thánh giá của Đức Chúa | 
|   |   | the Cross of the Legion of Honour | 
|   |   | Bắc đẩu bội tinh hạng năm | 
|   |   | the Red Cross | 
|   |   | hội chữ thập đỏ | 
|   |   | to make one's cross | 
|   |   | đánh dấu chữ thập thay cho chữ ký (đối với người không biết viết) | 
  | tính từ | 
|   |   | chéo nhau, vắt ngang | 
|   |   | cross lines | 
|   | đường chéo nhau | 
|   |   | (thông tục) bực mình, cáu, gắt | 
|   |   | to be cross with someone | 
|   | cáu với ai | 
|   |   | đối, trái ngược, ngược lại | 
|   |   | two cross winds | 
|   | hai luồng gió trái ngược  | 
|   |   | lai, lai giống | 
|   |   | a cross breed | 
|   | giống lai | 
|   |   | (từ lóng) bất lương, man trá; kiếm được bằng những thủ đoạn bất lương | 
|   |   | as cross as two sticks | 
|   |   | tức điên lên | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | qua, đi qua, vượt, đi ngang qua; đưa (ai cái gì...) đi ngang qua | 
|   |   | to cross the sea | 
|   | vượt biển | 
|   |   | gạch ngang, gạch chéo, xoá | 
|   |   | to cross a cheque | 
|   | gạch chéo tờ séc | 
|   |   | xếp hay đặt cái gì chéo qua hoặc chồng lên một cái gì cùng chủng loại; đặt chéo nhau; bắt chéo | 
|   |   | to cross one's legs | 
|   | vắt chéo chân | 
|   |   | to cross one's arms on one's chest | 
|   | khoanh tay trước ngực | 
|   |   | a flag with a design of two crossed keys | 
|   | lá cờ có hình vẽ hai chiếc chìa khoá chéo nhau | 
|   |   | a crossed line | 
|   | đường dây nối nhầm (sự ngắt quãng một cú điện thoại bởi nối nhầm) | 
|   |   | gặp mặt, chạm mặt (một người ở ngoài đường) | 
|   |   | cưỡi (ngựa) | 
|   |   | viết đè lên (một chữ, một trang đã viết) | 
|   |   | cản trở, gây trở ngại | 
|   |   | to cross someone | 
|   | cản trở ai | 
|   |   | to cross a plan | 
|   | gây trở ngại cho một kế hoạch  | 
|   |   | tạp giao, lai giống (động vật) | 
|   |   | to cross a horse with an ass | 
|   | lai giống ngựa với lừa  | 
  | nội động từ | 
|   |   | vượt qua, đi qua | 
|   |   | gặp nhau, giao nhau, chéo ngang, chéo nhau | 
|   |   | the two roads cross | 
|   | hai con đường gặp nhau | 
|   |   | to cross off (out) | 
|   |   | gạch đi, xoá đi | 
|   |   | to cross over | 
|   |   | đi qua, vượt qua, vượt, ngang qua | 
|   |   | tạp giao, lai giống | 
|   |   | to cross oneself | 
|   |   | (tôn giáo) làm dấu thánh giá trên ngực mình | 
|   |   | to keep one's fingers crossed | 
|   |   | cầu mong, hy vọng | 
|   |   | to cross one's mind | 
|   |   | chợt nảy ra trong óc | 
|   |   | to cross someone's hand with a piece of money | 
|   |   | cho người nào tiền, thưởng tiền người nào | 
|   |   | to cross someone's path | 
|   |   | gặp ai | 
|   |   | ngăn trở kế hoạch của ai | 
|   |   | to cross the Styx | 
|   |   | (xem) Styx | 
|   |   | to cross swords | 
|   |   | (xem) sword | 
|   |   | to cross one's bridges when one comes to them | 
|   |   | một việc nào đó chưa thực sự xảy ra thì không cần phải lo trước; đến đó sẽ hay; đến đâu tính đến đó | 
|   |   | We'll cross that bridge when we come to it | 
|   | khi nào đến cầu thì chúng ta sẽ qua cầu (chẳng cần phải lo trước!) | 
|   |   | cross my heart (and hope to die) | 
|   |   | xin thề thật lòng | 
|   |   | to cross sb's palm with silver | 
|   |   | đưa cho ai một đồng tiền (khi coi bói) | 
|   |   | to cross the Rubicon | 
|   |   | tiến hành một hoạt động hoặc bắt đầu một quá trình quan trọng và không thể đảo ngược; một liều ba bảy cũng liều | 
|   |   | to dot one's i's and cross one's t's | 
|   |   | hoàn thành những công đoạn cuối công việc | 
|   |   | to get one's wires crossed | 
|   |   | hiểu sai, hiểu nhầm | 
|   |   | to get one's lines crossed | 
|   |   | không thể nói chuyện qua điện thoại, vì đường dây bị trục trặc |