|  | [t∫ɔis] | 
|  | danh từ | 
|  |  | (choice between A and B) sự lựa chọn giữa hai hoặc nhiều khả năng | 
|  |  | to make a choice | 
|  | lựa chọn | 
|  |  | we are faced with a difficult choice | 
|  | chúng tôi đứng trước sự lựa chọn khó khăn | 
|  |  | what influenced you most in your choice of career? | 
|  | cái gì tác động nhiều nhất đến việc chọn nghề của anh? | 
|  |  | quyền hoặc khả năng chọn lựa | 
|  |  | he had no choice but to resign | 
|  | ông ấy không còn sự lựa chọn nào ngoài việc từ chức (ông ấy không còn cách nào khác hơn là phải từ chức) | 
|  |  | If I had the choice, I would take the next Saturday off | 
|  | Nếu tôi được quyền lựa chọn, tôi sẽ nghỉ ngày thừ bảy tới | 
|  |  | người/vật được chọn | 
|  |  | she wouldn't be our choice as chairwoman | 
|  | bà ta sẽ không phải là người mà chúng tôi chọn làm chủ tịch | 
|  |  | I don't like his choice of friends | 
|  | Tôi chẳng thích cái kiểu chọn bạn của nó | 
|  |  | các thứ để chọn | 
|  |  | a large choice of hats | 
|  | nhiều mũ để chọn | 
|  |  | there's not much choice in the shops | 
|  | cửa hàng chẳng có nhiều thứ để chọn | 
|  |  | hobson's choice | 
|  |  | sự bất đắc dĩ phải chọn (vì không còn cách nào khác hơn) | 
|  |  | to be spoilt for choice | 
|  |  | xem spoil | 
|  |  | of one's choice | 
|  |  | do mình tự chọn | 
|  |  | first prize in the competition will be a hearty meal at the restaurant of the winner's choice | 
|  | giải nhất của cuộc thi là một bữa ăn thịnh soạn tại nhà hàng do người thắng cuộc tự chọn | 
|  |  | out of/from choice | 
|  |  | do sự lựa chọn; tự nguyện | 
|  |  | did you help them from choice or under the orders of the king? | 
|  | ông tự nguyện giúp họ hay là theo lệnh của nhà vua? | 
|  |  | you pays your money and you takes your choice | 
|  |  | xem pay | 
|  | tính từ | 
|  |  | (nói về rau quả) có chất lượng tốt; ngon | 
|  |  | có chọn lọc kỹ lưỡng | 
|  |  | he used some pretty choice language! | 
|  | ông ấy dùng ngôn ngữ khá chọn lọc! |