 | ['pɔ:∫n] |
 | danh từ |
| |  | phần chia |
| |  | he divided up his property and gave a portion to each of his children |
| | ông ta đã chia tài sản của ông ta và mỗi đứa con được một phần |
| |  | you give this portion of the ticket to the inspector and keep the other |
| | cậu đưa phần này của chiếc vé cho người kiểm soát và giữ phần kia lại |
| |  | khẩu phần thức ăn (lượng thức ăn cho một người) |
| |  | a generous portion of roast duck |
| | một suất vịt quay hậu hĩ |
| |  | she cut the pie into six portions |
| | cô ta cắt patê thành sáu suất |
| |  | do you serve children's portions? |
| | chị dọn cho suất ăn trẻ em (tức là ít hơn) được không? |
| |  | của hồi môn |
| |  | số phận, định mệnh |
| |  | it seemed that suffering was to be his portion in life |
| | nỗi đau đớn đó dường như là số phận trong cuộc đời của anh ta |
 | ngoại động từ |
| |  | (to portion something out among / between somebody) chia cái gì thành nhiều phần cho một số người, chia phần |
| |  | she portioned out the money equally between both children |
| | bà ta chia đều số tiền cho cả hai đứa trẻ |
| |  | the work was portioned out fairly |
| | công việc được chia ra thành từng phần công bằng |