| [ri'peə] |
| danh từ |
| | sự hồi phục hoặc được hồi phục |
| | a road under repair |
| con đường đang được sửa chữa |
| | your television was (damaged) beyond repair |
| máy thu hình của ông bị hỏng đến mức không sửa được nữa |
| | a bike repair shop |
| cửa hàng sửa chữa xe đạp |
| | (repair to something) hành động hoặc kết quả của việc sửa chữa |
| | the shop is closed for repairs |
| cửa hàng đóng cửa để sửa chữa |
| | heel repairs while you wait |
| sửa gót giày chờ lấy ngay |
| | in good/bad repair; in good/bad state of repair |
| | trong tình trạng tốt/xấu |
| | to keep one's car in good repair |
| giữ xe tốt |
| | that house is in a shocking state of repair |
| ngôi nhà đó hiện xuống cấp đến đỗi kinh ngạc |
| ngoại động từ |
| | sửa chữa, tu sửa |
| | to repair a road |
| sửa lại đường |
| | to repair a watch |
| sửa lại đồng hồ |
| | to repair a puncture |
| vá chỗ thủng |
| | sửa chữa, uốn nắn (lỗi, sai lầm..); đền bù (sự thiệt hại, sự mất mát...) |
| | to repair an error/omission |
| sửa một sai lầm/chỗ thiếu sót |
| | to repair a broken marriage |
| hàn gắn lại một cuộc hôn nhân tan vỡ |
| | can the damage done to the international relations be repaired? |
| liệu thiệt hại đồi với quan hệ quốc tế có bù đắp lại được không? |
| danh từ |
| | (từ cổ,nghĩa cổ) sự năng lui tới, sự vãng lai, sự thăm viếng thường xuyên |
| | to have repair to a place |
| năng lui tới một nơi nào |
| | place of great repair |
| nơi đông người lui tới |
| nội động từ |
| | thăm viếng, nhất là thường xuyên hoặc nhiều người |
| | to repair to a place |
| đi đến nơi nào, năng lui tới nơi nào |
| | they repair to seaside resorts in the summer |
| thường rủ nhau đến bãi biển nghỉ mát vào mùa hè |