 | [sju:t] |
 | danh từ |
|  | bộ quần áo ngoài may cùng một loại vải, gồm áo vét tông và quần (đối với đàn ông) và áo vét và váy (đối với phụ nữ); bộ com lê; trang phục |
|  | a dress suit |
| bộ quần áo dạ hội |
|  | a business suit |
| một bộ com lê để đi giao dịch |
|  | a pin-stripe lounge suit |
| một bộ trang phục có sọc nhỏ |
|  | a two/three-piece suit |
| một bộ com lê hai/ba chiếc (không có/có gilê) |
|  | a trouser-suit |
| một bộ com lê phụ nữ |
|  | bộ quần áo dùng trong một hoạt động riêng biệt, bộ quần áo |
|  | a spacesuit |
| một bộ quần áo vũ trụ |
|  | a diving suit |
| một bộ quần áo lặn |
|  | an asbestos suit |
| bộ đồ bằng amiăng (để chống nóng) |
|  | a suit of armour |
| một bộ áo giáp |
|  | lời xin, lời thỉnh cầu |
|  | to grant somebody's suit |
| chấp thuận lời thỉnh cầu của ai |
|  | to press one's suit |
| nài nỉ, xin xỏ |
|  | như lawsuit |
|  | to file/bring a suit against somebody |
| phát đơn kiện ai |
|  | a criminal/civil suit |
| một vụ tố tụng hình sự/dân sự |
|  | a divorce suit |
| một vụ kiện ly hôn |
|  | (đánh bài) hoa (tức là một trong bốn con pích, cơ, nhép, rô) |
|  | (hàng hải) bộ buồm |
|  | to follow suit |
|  | hành động hay xử sự theo cách mà người khác vừa mới làm |
|  | in one's birthday suit |
|  | xem birthday |
|  | one's/ somebody's strong suit |
|  | xem strong |
 | ngoại động từ |
|  | hợp với, thích hợp với |
|  | does this skirt suit me ? |
| cái váy này có hợp với tôi không? |
|  | it doesn't suit you to have your hair cut short |
| cắt tóc ngắn không hợp với anh |
|  | that colour doesn't suit your complexion |
| màu đó không hợp với nước da của chị |
|  | tiện cho; thích hợp với, chấp nhận được đối với (ai) |
|  | If you want to go by bus, that suits me fine |
| nếu anh muốn đi bằng xe búyt thì rất tiện cho tôi |
|  | will Thursday suit (you)? |
| liệu ngày thứ năm có tiện (cho anh) hay không? |
|  | would it suit you to come at five? |
| đến lúc năm giờ có tiện cho anh không? |
|  | ((thường) dùng trong câu phủ định) phù hợp; thích hợp, có lợi đối với (ai) |
|  | this climate doesn't suit me |
| khí hậu này không hợp với tôi |
|  | very spicy food doesn't suit my stomach |
| thức ăn bỏ nhiều gia vị không hợp với dạ dày của tôi |
|  | thoả mãn, đáp ứng nhu cầu |
|  | it does not suit all tastes |
| điều đó không thoả mãn tất cả thị hiếu |
|  | to suit the punishment to the crime |
| làm cho hình phạt đích đáng với tội ác |
|  | to suit the play to the audience |
| làm cho vở kịch thoả mãn khán giả |
|  | to suit somebody down to the ground |
|  | (thông tục) hoàn toàn thích hợp với ai |
|  | to suit oneself |
|  | hành động theo ý muốn của mình |
|  | suit yourself ! |
|  | tuỳ anh muốn làm gì thì làm |
|  | to suit somebody's book |
|  | hợp ý ai |