grave
/greiv/
danh từ
mồ, mả, phần mộ
nơi chôn vùi
grave of homour nơi chôn vùi danh dự
sự chết, âm ty, thế giới bên kia
from beyond the grave từ thế giới bên kia
!to be brought ot an early grave
chết non, chết yểu
!on the brink of the grave
(xem) brink
!to make somebody turn in his grave
chửi làm bật mồ bật mả ai lên
!never on this side of the grave
không đời nào, không bao giờ
!Pauper's grave
huyệt chung, hố chôn chung
!secret as the grave
kín như bưng
!someone is walking on my grave
tôi tự nhiên rùng mình
ngoại động từ graved, graved, graven
khắc, chạm, khắc sâu, tạc, ghi tạc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to be graven on (in) one's memỏy khắc sâu trong ký ức
(từ cổ,nghĩa cổ) đào (huyệt) chôn
ngoại động từ
(hàng hải) cạo quét (tàu)
danh từ
(ngôn ngữ học) dấu huyền
tính từ
trang nghiêm; nghiêm nghị; từ tốn
a grave look vẻ trang nghiêm
nghiêm trọng, trầm trọng; quan trọng (sự việc)
a grave mistake khuyết điểm nghiêm trọng
grave symptoms những triệu chứng trầm trọng đáng lo ngại
grave news tin tức quan trọng
sạm, tối (màu)
trầm (giọng)
(ngôn ngữ học) huyền (dấu)
|
|