six 
/siks/
tính từ
sáu
six o'clock sáu giờ
to be six lên sáu (tuổi)
danh từ
số sáu
twice six is twelve hai lần sáu là mười hai
(số nhiều) nếu số sáu (cứ 6 cây được một pao)
(đánh bài) con sáu; mặt sáu (súc sắc)
!at sixes and sevens
lung tung, hỗn loạn
bất hoà
!it is six of one and half a dozen of the other
bên tám lạng, bên nửa cân
|
|