spice 
/spais/
danh từ
đồ gia vị
cái làm thêm đậm đà (câu chuyện...)
hơi hướng, vẻ; một chút, một ít
there is a spice of malice in him tính nó có hơi hiểm độc một chút
a spice of envy in her tone vẻ ghen tị trong giọng nói của cô ta
ngoại động từ
cho gia vị (vào thức ăn)
làm đậm đà, thêm mắm thêm muối (vào câu chuyện)
|
|