spin
/spin/
danh từ
sự quay tròn, sự xoay tròn
(hàng không) sự vừa đâm xuống vừa quay tròn
(thể dục,thể thao) sự xoáy (bóng crickê)
sự đi chơi; cuộc đi chơi ngắn, cuộc đi dạo (bằng xe đạp, thuyền...)
to go for a spin đi dạo chơi; đi bơi thuyền
ngoại động từ spun, (từ cổ,nghĩa cổ) span; spun
quay (tơ)
chăng (tơ nhện)
tiện (bằng máy)
((thường) out) kể (một câu chuyện); biên soạn
to spin a yarn kể chuyện huyên thiên; kể chuyện bịa
làm quay tròn (con quay, người nào); làm lảo đảo
to send somebody spinning đánh ai lảo đảo
(từ lóng) đánh hỏng (thí sinh)
nội động từ
xe chỉ, xe tơ
chăng tơ (nhện); kéo kén (tằm)
câu cá bằng mồi quay
xoay tròn; lảo đảo
lướt đi nhẹ nhàng (đi xe đạp)
!to spin out
kéo dài (bài diễn văn, cuộc thảo luận, cuộc đời...)
(thể dục,thể thao) đánh xoáy bóng cho (đối thủ) không đỡ được (crickê)
|
|