squint 
/skwint/
tính từ
(y học) lác (mắt)
danh từ
tật lác mắt
cái liếc mắt
(thông tục) sự nhìn, sự xem
let me have a squintat it cho tôi xem một tí nào
sự nghiêng về, sự ngả về (một chính sách)
to have a squint to some policy ngã về một chính sách nào
lỗ chiêm ngưỡng (đục qua tường trong nhà thờ, để nhìn thấy bàn thờ)
nội động từ
có tật lác mắt
liếc, liếc nhìn
to squint at something liếc nhìn vật gì
ngoại động từ
làm cho (mắt) lác
nhắm nhanh (mắt)
nheo (mắt)
|
|