stone
/stoun/
danh từ
đá
as hard as a stone rắn như đá
built of stone xây bằng đá
đá (mưa đá)
đá quý, ngọc
(y học) sỏi (thận, bóng đái...)
(thực vật học) hạch (quả cây)
(giải phẫu) hòn dái
(số nhiều không đổi) Xtôn (đơn vị trọng lượng khoảng 6, 400 kg)
!to give a stone for bread
giúp đỡ giả vờ
!to kill two birds with one stone
(xem) bird
!to leave no stone unturned
(xem) leave
!to mark with a white stone
ghi là một ngày vui
!rolling stone gathers no moss
(xem) gather
!stocks and stones
vật vô tri vô giác
!stones will cry out
vật vô tri vô giác cũng phải mủi lòng phẫn uất (tộc ác tày trời)
!those who live in glass houses should not throw stones
(nghĩa bóng) mình nói xấu người ta, người ta sẽ nói xấu mình
!to throw stones at somebody
nói xấu ai, vu cáo ai
tính từ
bằng đá
stone building nhà bằng đá
ngoại động từ
ném đá (vào ai)
trích hạch (ở quả)
rải đá, lát đá
|
|