strip
/strip/
danh từ
mảnh, dải
a strip of cloth một mảnh vải
a strip of garden một mảnh vườn
cột truyện tranh, cột tranh vui (trong tờ báo)
(hàng không) đường băng ((cũng) air strip, landing strip)
tước đoạt; tước (quyền...), cách (chức...)
to strip house tước đoạt hết đồ đạc trong nhà
to strip someone of his power tước quyền ai, cách chức ai
làm trờn răng (đinh vít, bu lông...)
to strip screw làm trờn răng một đinh vít
vắt cạn
to strip a cow vắt cạn sữa một con bò
nội động từ
cởi quần áo
to strip to the skin cởi trần truồng
trờn răng (đinh vít, bu lông...)
phóng ra (đạn)
|
|