|
Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
bearer
bear‧er /ˈbeərə $ ˈberər/ BrE AmE noun [countable] [Word Family: verb: ↑bear; noun: ↑bearer; adverb: ↑bearably ≠ ↑unbearably; adjective: ↑bearable ≠ ↑unbearable] 1. formal someone who carries something such as a flag or a ↑stretcher (=light bed for a sick person) 2. someone who brings you information, a letter etc: I hate to be the bearer of bad news, but ... 3. formal the bearer of a legal document, for example a ↑passport, is the person that it officially belongs to 4. someone who knows about traditions and customs, and makes sure that younger people learn about them: They see themselves as the bearers of Jewish tradition.
bearerhu◎ | ['beərə] | ※ | danh từ | | ■ | người đem thư hoặc thông báo tới | | ☆ | I'm the bearer of good news | | Tôi là người đem tin vui đến | | ■ | người được thuê để khiêng đồ (trong một chuyến đi chẳng hạn); người khuân vác | | ■ | người giúp khiêng quan tài; người đạo tỳ | | ■ | người có séc được chi trả theo yêu cầu | | ☆ | this cheque is payable to the bearer | | séc này có thể được chi trả cho người cầm séc |
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "bearer"
|
|