cave
I.cave1 /keɪv/ BrE AmE noun [countable] [Date: 1200-1300; Language: Old French; Origin: Latin cava, from cavus 'hollow'] a large natural hole in the side of a cliff or hill, or under the ground ⇨ caving: the entrance to a cave II.cave2 BrE AmE verb [Date: 1700-1800; Origin: Probably from calve 'to cave in' (18-19 centuries), perhaps from Flemish inkalven; influenced by ⇨ ↑cave1] cave in phrasal verb 1. if the top or sides of something cave in, they fall down or inwards cave in on The roof of the tunnel caved in on them. 2. to finally stop opposing something, especially because someone has persuaded or threatened you cave in to The chairman is expected to cave in to pressure from shareholders.
c\\cavehu
cave A cave is a large hole in the ground or in the side of a hill or mountain.◎ | [keiv] | ※ | danh từ | | ■ | hang, động | | ■ | sào huyệt | | ■ | (chính trị) sự chia rẽ, sự phân liệt (trong một đảng); nhóm ly khai | | ■ | (kỹ thuật) hố tro, máng tro, hộp tro (ở xe lửa...) | ※ | động từ | | ■ | đào thành hang, xoi thành hang | | ■ | (chính trị) tổ chức nhóm người ly khai (vì một vấn đề bất đồng) | | 〆 | to cave in | | ✓ | làm bẹp, làm dúm dó (mũ, nón...) | | ✓ | đánh sập (nhà) | | ✓ | nhượng bộ, chịu thua, chịu khuất phục; | | ✓ | rút lui không chống lại nữa |
|
|