Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
cave



I.cave1 /keɪv/ BrE AmE noun [countable]
[Date: 1200-1300; Language: Old French; Origin: Latin cava, from cavus 'hollow']
a large natural hole in the side of a cliff or hill, or under the ground ⇨ caving:
the entrance to a cave
II.cave2 BrE AmE verb

[Date: 1700-1800; Origin: Probably from calve 'to cave in' (18-19 centuries), perhaps from Flemish inkalven; influenced by ⇨ ↑cave1]
cave in phrasal verb
1. if the top or sides of something cave in, they fall down or inwards
cave in on
The roof of the tunnel caved in on them.
2. to finally stop opposing something, especially because someone has persuaded or threatened you
cave in to
The chairman is expected to cave in to pressure from shareholders.

c\\cavehu


cave

A cave is a large hole in the ground or in the side of a hill or mountain.

[keiv]
danh từ
hang, động
sào huyệt
(chính trị) sự chia rẽ, sự phân liệt (trong một đảng); nhóm ly khai
(kỹ thuật) hố tro, máng tro, hộp tro (ở xe lửa...)
động từ
đào thành hang, xoi thành hang
(chính trị) tổ chức nhóm người ly khai (vì một vấn đề bất đồng)
to cave in
làm bẹp, làm dúm dó (mũ, nón...)
đánh sập (nhà)
nhượng bộ, chịu thua, chịu khuất phục;
rút lui không chống lại nữa


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "cave"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.