compass
com‧pass /ˈkʌmpəs/ BrE AmE noun [Date: 1300-1400; Language: Old French; Origin: compas 'measure, circle, compass', from compasser 'to measure', from Vulgar Latin compassare 'to measure by walking', from Latin com- ( ⇨ COM-) + passus (, ↑pace1)] 1. [countable] an instrument that shows directions and has a needle that always points north: a map and compass compass points/points of the compass (=the marks on a compass that show you north, south, east, west etc) 2. [countable] (also compasses) a V-shaped instrument with one sharp point and a pen or pencil at the other end, used for drawing circles or measuring distances on maps 3. [uncountable] formal the area or range of subjects that someone is responsible for or that is discussed in a book compass of Within the brief compass of a single page, the author covers most of the major points. • • • COLLOCATIONS phrases ▪ the points of the compass/compass points (=the marks that show you north, south, east etc) She was teaching the children the points of the compass. ▪ a map and compass Always take a map and compass with you in the mountains. compass + NOUN ▪ the compass needle (=the long piece of metal that moves to show north) ▪ a compass bearing/reading (=a direction shown by a compass) We took a compass bearing to ensure we were walking in the right direction. ▪ compass error Their ship had sailed off course due to compass errors. verbs ▪ use a compass Some of the kids were learning how to use a map and compass. ▪ set a compass (=adjust it so that the needle and the north mark are in line with each other) Wait until the needle settles, then set the compass. ▪ a compass shows something Our compass showed that we should bear right.
c\\compasshu
compass A compass always points north.◎ | ['kʌmpəs] | ※ | danh từ số nhiều | | ■ | (cũng) compasses) dụng cụ hình chữ V có hai nhánh nối nhau bằng một bản lề, dùng để vẽ hình tròn, đo khoảng cách trên bản đồ hoặc hải đồ; compa | | ☆ | a pair of compasses | | một chiếc compa | | ■ | (cũng) magnetic compass la bàn | | ☆ | the points of the compass | | những hướng của chiếc la bàn | | ☆ | mariner's compass | | la bàn đi biển | | ☆ | gyroscopic compass | | la bàn hồi chuyển | | ☆ | magnetic compass | | la bàn từ | | ■ | phạm vi, tầm | | ☆ | beyond one's compass | | vượt phạm vi hiểu biết | | ☆ | within the compass of human understanding | | trong phạm vi hiểu biết của con người | | ☆ | to keep (remain) within compass | | giữ trong phạm vi, giữ trong vòng, không vượt quá ra ngoài phạm vi | | ■ | đường vòng, đường quanh | | ☆ | to fetch (cast, take, go) a compass | | đi đường vòng | | ■ | (âm nhạc) tầm âm | | 〆 | to box the compass | | ✓ | (hàng hải) đi hết một vòng | | ✓ | (nghĩa bóng) bàn quanh bàn quẩn rồi lại trở lại điểm bắt đầu | ※ | ngoại động từ | | ■ | đi vòng quanh (cái gì) | | ■ | bao vây, vây quanh | | ■ | hiểu rõ, nắm được, lĩnh hội | | ☆ | I can't compass such complex problems | | tôi không thể nắm được những vấn đề phức tạp như vậy | | ■ | âm mưu, mưu đồ | | ☆ | to compass someone's death | | âm mưu giết ai | | ■ | thực hiện, hoàn thành, đạt được | | ☆ | to compass one's purpose | | đạt được mục đích |
|
|