◎ | [drʌm] |
※ | danh từ |
| ■ | cái trống |
| ■ | (giải phẫu) màng nhĩ |
| ■ | thùng hình ống (đựng dầu, quả khô...) |
| ■ | (kỹ thuật) trống tang |
| ☆ | winding drum |
| trống quấn dây |
| ■ | (sử học) tiệc trà (buổi tối hoặc buổi chiều) |
| ■ | (động vật học) cá trống ((cũng) drum fish) |
※ | nội động từ |
| ■ | đánh trống |
| ■ | gõ gõ, đập đập, gõ liên hồi, đập liên hồi; giậm thình thịch |
| ☆ | to drum on the piano |
| gõ gõ lên phím đàn pianô |
| ☆ | to drum at the door |
| đập cửa thình thịch |
| ☆ | feet drum on floor |
| chân giậm thình thịch xuống sàn |
| ■ | (+ for) đánh trống gọi, đánh trống triệu tập, đánh trống tập trung; (nghĩa bóng) đánh trống khua chuông, làm quảng cáo rùm beng |
| ☆ | to drum for customers |
| đánh trống khua chuông để kéo khách, quảng cáo rùm beng để kéo khách |
| ■ | đập cánh vo vo, đập cánh vù vù (sâu bọ) |
※ | ngoại động từ |
| ■ | gõ gõ, đập đập, gõ liên hồi, đập liên hồi; giậm thình thịch |
| ☆ | to drum one's finger on the table |
| gõ gõ ngón tay xuống bàn |
| ■ | đánh (một bản nhạc) trên trống; đánh (một bản nhạc) trên đàn pianô |
| ☆ | to drum a tune on the piano |
| đánh (một điệu nhạc) trên đàn pianô |
| ■ | (+ into) nói lai nhai, nói đi nói lại như gõ trống vào tai |
| ☆ | to drum something into someone's head |
| nói đi nói lại như gõ trống vào tai để nhồi nhét cái gì vào đầu ai |
| ■ | (+ up) đánh trống gọi, đánh trống triệu tập, đánh trống tập trung; đánh trống khua chuông, làm quảng cáo rùm beng để lôi kéo khách hàng |
| ☆ | to drum up customers |
| quảng cáo rùm beng để lôi kéo khách hàng |
| 〆 | to drum out |
| ✓ | đánh trống đuổi đi |