| | | | |
| ◎ | ['i:vl] |
| ※ | tính từ |
| | ■ | xấu về mặt đạo đức; xấu xa |
| | ☆ | of evil repute |
| | có tiếng xấu |
| | ☆ | she has an evil tongue |
| | cô ta là người ác khẩu |
| | ☆ | an evil man |
| | một người tồi tệ |
| | ☆ | evil thoughts |
| | những ý nghĩ đen tối |
| | ☆ | to give somebody the evil eye |
| | nhìn ai một cách hãm tài, nhìn ai một cách độc địa |
| | ■ | rất khó chịu hoặc có hại |
| | ☆ | an evil smell |
| | mùi hôi tanh tởm lợm |
| | ☆ | an evil temper |
| | tính tình độc ác |
| | ☆ | evil weather |
| | thời tiết khắc nghiệt |
| | 〆 | the Evil One |
| | ✓ | con quỷ |
| | 〆 | the evil day/hour |
| | ✓ | thời gian sẽ xảy ra cái điều mà mình không thích |
| | ☆ | I know I need to go to the dentist but I've been putting off the evil day as long as possible |
| | tôi biết mình cần phải đến nha sĩ, nhưng tôi đang hoãn cái ngày khó chịu ấy càng lâu càng tốt |
| | 〆 | to fall on evil days |
| | ✓ | gặp rủi ro, gặp xui xẻo |
| | 〆 | good/evil genius |
| | ✓ | xem genius |
| ※ | danh từ |
| | ■ | điều sai trái, việc xấu hoặc điều ác |
| | ☆ | the spirit of evil in man |
| | cái ác trong con người |
| | ☆ | to return good for evil |
| | lấy ân trả oán |
| | ☆ | to speak no evil |
| | không nói điều xấu |
| | ☆ | to choose the less of two evils |
| | giữa hai cái hại chọn cái ít hại hơn |
| | ☆ | you cannot pretend there's no evil in the world |
| | anh không thể lấy cớ rằng trên đời này không có điều xấu |
| | ■ | tai ương, tai hoạ, thảm hoạ |
| | ☆ | war, famine and flood are terrible evils |
| | chiến tranh, nạn đói và nạn lụt là những thảm hoạ khủng khiếp |
| | ☆ | the evils of drink |
| | những tai hoạ của nạn nghiện rượu |
| | 〆 | necessary evil |
| | ✓ | điều không muốn nhưng phải chấp nhận |
| | 〆 | the lesser of two evils |
| | ✓ | xem lesser |