Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
jazz



I.jazz1 /dʒæz/ BrE AmE noun [uncountable]
[Date: 1900-2000; Origin: Perhaps from Bantu jas 'to cause to dance, excite']
1. a type of music that has a strong beat and parts for performers to play alone:
a jazz band
a jazz club
modern jazz
2. and all that jazz spoken and things like that:
I’m fed up with work, meetings, and all that jazz.
II.jazz2 BrE AmE verb

jazz something ↔ up phrasal verb
informal to make something more attractive or exciting:
Jazz up your everyday meals with our new range of seasonings.

jazzhu
[dʒæz]
danh từ
nhạc ja
điệu nhảy ja
trò vui nhộn, trò ồn ào; trò lố bịch tức cười
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) câu chuyện làm quà, câu chuyện đãi bôi
and all that jazz
và những thứ tương tự như vậy
ngoại động từ
(âm nhạc) chơi theo kiểu ja; cải biến thành điệu ja
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ((thường) + up) gây không khí vui nhộn; làm sôi nổi, làm hoạt động lên
nội động từ
chơi nhạc ja
nhảy theo điệu ja


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "jazz"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.