Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
leg



I.leg1 S1 W1 /leɡ/ BrE AmE noun
[Date: 1200-1300; Language: Old Norse; Origin: leggr]
1. BODY PART [countable] one of the long parts of your body that your feet are joined to, or a similar part on an animal or insect:
a young boy with skinny legs
She fell and broke her leg.
four-legged/long-legged etc
four-legged animals
2. MEAT [uncountable and countable] the leg of an animal when it is cooked and eaten as food:
roast leg of lamb
3.
FURNITURE [countable] one of the upright parts that support a piece of furniture:
One of the legs on the table was a bit wobbly.
a chair leg
a three-legged stool
4. CLOTHING [countable] the part of your trousers that covers your leg:
The legs of my jeans were covered in mud.
He rolled up his trouser legs and waded out into the stream.
5. JOURNEY/RACE [countable] one part of a long journey or race
leg of
the final leg of the Tour de France
6. SPORT [countable] British English one of the series of games in a football competition played between two teams:
Leeds will have to win the second leg if they are to go forward to the finals.
7. not have a leg to stand on informal to be in a situation where you cannot prove or legally support what you say:
If you didn’t sign a contract, you won’t have a leg to stand on.
8. get your leg over British English informal not polite to have sex with someone
9. have legs American English informal if a piece of news has legs, people continue to be interested in it and talk about it
on its last legs at ↑last1(9), ⇨ on your last legs at ↑last1(8), ⇨ pull sb’s leg at ↑pull1(11), ⇨ ↑leg-pull, ↑leg-up, ↑peg leg, ↑sea legs, ⇨ shake a leg at ↑shake1(9), ⇨ show a leg at ↑show1(23), ⇨ stretch your legs at ↑stretch1(7)
II.leg2 BrE AmE verb
(past tense and past participle legged, present participle legging) British English informal
leg it to run in order to escape from someone or something:
We saw him coming, and legged it out of the house.

leghu
[leg]
danh từ
chân, cẳng (người, thú...)
chân (bàn ghế...)
ống (quần, giày...)
nhánh com-pa
cạnh bên (của tam giác)
đoạn (đường đi); chặng; giai đoạn
the first leg of a flight
chặng đầu trong chuyến bay
(thể dục,thể thao) ván (trong một hiệp đấu)
(từ lóng) kẻ lừa đảo
to be all legs
cao lêu đêu, chỉ thấy chân với cẳng
to be on one's last legs
kiệt sức, sắp chết
to feel one's legs
(xem) feel
to get on one's legs
(xem) get
to give someone a leg up
đỡ ai leo lên, đỡ ai trèo lên
giúp đỡ ai vượt qua lúc khó khăn
to have the legs of someone
đi (chạy) nhanh hơn ai
to keep one's legs
(xem) keep
to make a leg
cúi đầu chào
not to have a leg to stand on
không có lý lẽ gì để bào chữa cho thuyết của mình
to pull someone's leg
(thông tục) trêu chòng ai, giễu cợt ai
to have hollow legs
rất ngon miệng, rất khoái khẩu
as fast as one's leg can carry one
nhanh bằng hết sức của mình
to be on one's legs
đứng
đi đứng được (sau một cơn bệnh liệt giừơng liệt chiếu)
to have one's tail between one's legs
chạy thục mạng, chạy cúp đuôi, thất bại ê chề
leg before wicket
(bóng đá) bị phạt do dùng chân cản bóng vào khung thành
to shake a leg
khẩn trương làm việc
nhảy, khiêu vũ
to talk the hind legs off a donkey
nói thao thao bất tuyệt, nói huyên thuyên
to put one's best leg foremost
(xem) best
to run someone off his legs
bắt ai làm việc mệt nhoài, bắt ai làm việc liên miên
to show a leg
(thông tục) ra khỏi giường
to stand on one's own legs
đứng bằng đôi chân của mình, độc lập tự chủ
to walk someone off his legs
bắt ai đi đi rạc cả chân
to walk one's legs off
đi đến rạc cả chân, đi đến nỗi mệt lả
ngoại động từ
đẩy (thuyền) bằng chân (qua sông đào, trong đường hầm)
nội động từ
to leg it đi mau, chạy mau


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "leg"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.