Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
liven


liven /ˈlaɪvən/ BrE AmE verb
[Word Family: verb: ↑live, ↑outlive, ↑relive, ↑liven, ↑up; adjective: ↑live, ↑lively, ↑living, ↑liveable; noun: ↑liveliness, ↑living, ↑livelihood; adverb: ↑live]
[Date: 1700-1800; Origin: life]
liven up phrasal verb
1. to become more exciting, or to make an event become more exciting:
The party really livened up when Mattie arrived.
liven something ↔ up
Why don’t we invite Jane? That’ll liven things up!
2. liven something ↔ up to make something look, taste etc more interesting SYN brighten up:
Why not liven up the room with some flowers?
3. to become more interested or excited, or to make someone feel like this:
After a few drinks she livened up a little.

livenhu
['laivn]
ngoại động từ
làm cho hoạt động, làm cho náo nhiệt, làm vui lên, làm hăng hái; làm phấn khởi, kích thích, khuyến khích, cổ vũ
nội động từ
hoạt động lên, hăng hái lên; phấn khởi lên


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "liven"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.