Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
missile



missile /ˈmɪsaɪl $ ˈmɪsəl/ BrE AmE noun [countable]
[Date: 1600-1700; Language: Latin; Origin: missilis 'able to be thrown', from mittere; ⇨ ↑mission]
1. a weapon that can fly over long distances and that explodes when it hits the thing it has been aimed at:
a nuclear missile
a missile attack
2. an object that is thrown at someone in order to hurt them:
Demonstrators threw missiles at the police.
⇨ ↑ballistic missile, ↑cruise missile, ↑guided missile

missilehu
['misail]
tính từ
có thể phóng ra
a missile weapon
vũ khí có thể phóng ra
danh từ
vật phóng ra (đá, tên, mác...)
tên lửa
an air-to-air missile
tên lửa không đối không
to conduct guided missile nuclear weapon test
tiến hành thử vũ khí tên lửa hạt nhân điều khiển


Related search result for "missile"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.