|
Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
missile
mis‧sile /ˈmɪsaɪl $ ˈmɪsəl/ BrE AmE noun [countable] [Date: 1600-1700; Language: Latin; Origin: missilis 'able to be thrown', from mittere; ⇨ ↑mission] 1. a weapon that can fly over long distances and that explodes when it hits the thing it has been aimed at: a nuclear missile a missile attack 2. an object that is thrown at someone in order to hurt them: Demonstrators threw missiles at the police. ⇨ ↑ballistic missile, ↑cruise missile, ↑guided missile
missilehu◎ | ['misail] | ※ | tính từ | | ■ | có thể phóng ra | | ☆ | a missile weapon | | vũ khí có thể phóng ra | ※ | danh từ | | ■ | vật phóng ra (đá, tên, mác...) | | ■ | tên lửa | | ☆ | an air-to-air missile | | tên lửa không đối không | | ☆ | to conduct guided missile nuclear weapon test | | tiến hành thử vũ khí tên lửa hạt nhân điều khiển |
|
|
Related search result for "missile"
|
|