|
Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
moralize
mor‧al‧ize BrE AmE (also moralise British English) /ˈmɒrəlaɪz $ ˈmɔː-/ verb [intransitive] [Word Family: noun: ↑moral, morals, ↑morality ≠ ↑immorality, ↑moralist, ↑amorality; adjective: ↑moral ≠ ↑immoral, ↑amoral, ↑moralistic; verb: ↑moralize; adverb: ↑morally ≠ ↑immorally] to tell other people your ideas about right and wrong behaviour, especially when they have not asked for your opinion SYN preach: politicians moralizing about people’s sexual behaviour
moralizehu◎ | ['mɔrəlaiz] | | Cách viết khác: | | moralise | ◎ | ['mɔrəlaiz] | ※ | động từ | | ■ | (to moralize on / about something) nói hoặc viết với giọng phê phán về cách xử thế của người khác, nhưng ra vẻ tự cho là mình đúng; lên mặt răn dạy; lên mặt dạy đời; lên lớp | | ☆ | he's always moralizing about the behaviour of young people | | ông ta luôn lên mặt răn dạy về cách xử thế của lớp trẻ |
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "moralize"
|
|